Monday, June 22, 2015

Thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads

Mới bắt đầu vào tìm hiểu về quảng cáo Facebook thì có lẽ bạn nên tìm hiểu các thuật ngữ chuyên ngành để có thể chạy Facebook Ads dễ dàng hơn. Bài này Hiệp xin liệt kê ra những thuật ngữ thường dùng để các bạn tham khảo nhé.
Tìm hiểu về thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads, những từ ngữ chuyên ngành marketing trên Facebook
Thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads
Các thuật ngữ trong lĩnh vực quảng cáo Facebook (Facebook Ads) mình sẽ chia theo từng giai đoạn bạn chạy để tiện cho việc tra cứu nhé

Các thuật ngữ trong quá trình Khởi tạo chiến dịch quảng cáo trên Facebook

Ads Manager - Trình quản lý quảng cáo
Đây là nơi bạn khởi tạo và bắt đầu những chiến dịch quảng cáo của mình

Campain - Chiến dịch quảng cáo
Là tổ hợp những nhóm quảng cáo hoặc nhiều quảng cáo riêng lẻ để bạn hoàn tất chương trình tổng thể

Ads Set - Nhóm quảng cáo
Là tập hợp nhiều Ad riêng lẻ

Ad - Quảng cáo đơn
Chính là quảng cáo căn bản nhất để bạn tiếp cận khách hàng

Buying Type - Kiểu mua
Là cách thức thanh toán tiền quảng cáo cho chiến dịch mà bạn chạy

Fixed Price - Giá cố định
Là mức ngân sách tổng mà bạn sẵn sàng chi ra cho chiến dịch

Ad Auction - Đấu giá quảng cáo
Là quy trình cài đặt giá thầu để quảng cáo của bạn có thể tiếp cận khách hàng mục tiêu

Các thuật ngữ trong quá trình Thiết lập quảng cáo trên Facebook

Targeting - Hướng đối tượng
Lựa chọn nhóm khách hàng mục tiêu cho chiến dịch quảng cáo của bạn

Custom Audience - Đối tượng tùy chỉnh
Chính là nhóm khách hàng mục tiêu của bạn sau khi bạn đã nhắm

Lookalike Audience - Đối tượng tương tự
Những nhóm đối tượng có nhiều điểm tương đồng nhất với nhóm đối tượng tùy chỉnh của bạn

Saved Target Group - Nhóm đối tượng đã lưu
Những nhóm khách hàng mục tiêu có nhiều đặc điểm tương đồng như địa chỉ, tuổi tác hay sở thích,...

Budget - Ngân sách quảng cáo
Là số tiền bạn chi cho quảng cáo của mình

Per Day - Mỗi ngày
Chạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách dành cho từng ngày

Lifetime - Trọn đời
Chạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách cho toàn chiến dịch

Estimated Daily Reach - Lượng tiếp cận hàng ngày
Là con số ước tính cho lượng người tiếp cận quảng cáo của bạn mỗi ngày

Potential Reach - Lượng tiếp cận tiềm năng
Cũng là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn

CPA (Cost Per Action)
Số tiền phải trả khi có khách hàng tương tác với quảng cáo của bạn. Ví dụ: like hoặc comment,..

Optimized for - Tối ưu hóa
Giảm thiểu chi phí và tăng hiệu quả quảng cáo của bạn

Daily Unique Reach - Tiếp cận một lần
Trả phí để cho mỗi khách hàng chỉ nhìn thấy quảng cáo một lần trong ngày

CPC (Cost Per Click)
Số tiền bạn phải tra cho mỗi cú click từ khách hàng

Placement - Vị trí quảng cáo
Nơi mà quảng cáo của bạn sẽ được hiển thị đến người dùng

CPM (Cost Per Million)
Hay còn gọi là Cost Per Mille, Cost Per 1000 Impression - Là số tiền phải trả cho 1000 lần quảng cáo hiển thị đến khách hàng mục tiêu

Desktop News Feed - Bảng tin trên máy tính
Nơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở Newsfees cho người dùng máy tính

Mobile News Feed - Bảng tin trên di động
Cũng tương tự như trên, nhưng là cho điện thoại

Right Column - Cột phải
Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị nhỏ hơn và nằm bên cột phải của trang Facebook

Các thuật ngữ trong quá trình Chạy và đánh giá quảng cáo trên Facebook

Cost - Chi phí
Cost = Total Spent/Result
Mức phí trung bình cho mỗi lần quảng cáo đạt được mục tiêu (truy cập liên kết, like, comment,...)

Conversion Value - Giá trị chuyển đổi
Giá trị mà tương tác của khách hàng được hình thành từ quảng cáo của bạn

Reach - Lượng tiếp cận
Số người nhìn thấy quảng cáo của bạn

Frequency - Tần suất
Số lượt hiển thị quảng cáo trung bình cho mỗi khách hàng bạn nhắm

Impressions - Lượt hiển thị
Impressions = Reach x Frequency
Số lần hiển thị quảng cáo đến khách hàng

Clicks - Nhấp chuột
Tổng số lần nhấp chuột của khách hàng vào quảng cáo của bạn

CTR (Click Through Rate) - Tỷ lệ nhấp qua
CTR = Clicks/Impressions x 100% - Số lần nhấp chuột trên số lần hiển thị quảng cáo

Total Spent - Tổng chi
Tổng số tiền mà bạn đã chi tiêu cho một nhóm quảng cáo nhất định

Relevance Score - Điểm phù hợp
Điểm số đánh giá cho quảng cáo của bạn

Result - Kết quả
Số lượng hành động được thực hiện từ quảng cáo của bạn. Nó được tính dựa trên mục tiêu ban đầu bạn đặt ra

Như vậy là cũng tổng hợp sơ qua về các thuật ngữ thường thấy nhất trong quá trình các bạn chạy quảng cáo Facebook Ads rồi. Tất nhiên là còn chưa đủ, còn thiếu sót nhưng tạm thời cứ vậy đã. Có gì thì update và bổ sung sau. Xin cảm ơn.